CÁP NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Cáp năng lượng mặt trời của CADIVI được thiết kế đặc biệt để kết nối dòng điện từ các tấm quang điện với nhau và từ các tấm quang điện đến bộ chuyển đổi dòng điện xoay chiều; phù hợp cho sử dụng trong nhà và ngoài trời.
“/AT”: Có đặc tính chống mối mọt.
“/ATR”: Có đặc tính chống mối mọt và gặm nhấm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruột dẫn-Conductor |
Giá trị quy định chiều dày cách điện |
Giá trị quy định chiều dày vỏ |
Đường kính tổng gần đúng (*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*) |
|||
Tiết diện danh nghĩa |
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||
Nomnal Area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200c |
Thickness of insulation Specified value |
Thickness of sheath Specified value |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
1,5 |
30 / 0,25 |
1,6 |
13,7 |
0,7 |
0,8 |
4,6 |
31 |
2,5 |
50 / 0,25 |
2,0 |
8,21 |
0,7 |
0,8 |
5,0 |
47 |
4 |
56 / 0,3 |
2,6 |
5,09 |
0,7 |
0,8 |
5,6 |
59 |
6 |
84 / 0,3 |
3,6 |
3,39 |
0,7 |
0,8 |
6,6 |
82 |
10 |
77 / 0,4 |
4,6 |
1,95 |
0,7 |
0,8 |
7,6 |
122 |
16 |
126 / 0,4 |
5,9 |
1,24 |
0,7 |
0,9 |
9,1 |
188 |
25 |
196 / 0,4 |
7,3 |
0,795 |
0,9 |
1,0 |
11,1 |
286 |
35 |
280 / 0,4 |
8,7 |
0,565 |
0,9 |
1,1 |
12,7 |
388 |
50 |
399 / 0,4 |
10,3 |
0,393 |
1,0 |
1,2 |
15,2 |
542 |
70 |
361 / 0,5 |
12,6 |
0,277 |
1,1 |
1,2 |
17,7 |
775 |
95 |
475 / 0,5 |
14,4 |
0,210 |
1,1 |
1,3 |
19,7 |
1001 |
120 |
608 / 0,5 |
16,3 |
0,164 |
1,2 |
1,3 |
21,8 |
1260 |
150 |
740 / 0,5 |
18,1 |
0,132 |
1,4 |
1,4 |
24,1 |
1544 |
185 |
925 / 0,5 |
20,2 |
0,108 |
1,6 |
1,6 |
27,1 |
1935 |
240 |
1184 / 0,5 |
22,9 |
0,0817 |
1,7 |
1,7 |
30,0 |
2428 |
– (*) : Giá trị tham khảo – Reference value.